Thuộc tính border

Estimated read time: 4 min

Định nghĩa và sử dụng

Thuộc tính border được dùng để định dạng đường viền cho thành phần.

Cấu trúc

tag {
    Thuộc tính: giá trị;
}
Với thuộc tính và giá trị như sau:
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
Thuộc tính định dạng
border-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000;
border-color: red;
border-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-stylekiểu borderborder-style: solid;Xác định hình dạng của đường viền.
border-widthpx
thin
medium
thick
border-width: 5px;Xác định bề dày của đường viền.
Thuộc tính vị trí
border-topMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-top: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên trên.
border-rightMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-right: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên phải.
border-bottomMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-bottom: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên dưới.
border-leftMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border-left: #ff0000 solid 2px;Xác định đường viền bên trái.
borderMột hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng.border: #ff0000 solid 2px;Xác định tất cả các đường viền xung quanh.
Kết hợp giữa thuộc tính vị trí và thuộc tính định dạng
border-top-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-top-color: #ff0000;
border-top-color: red;
border-top-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên trên.
border-top-stylekiểu borderborder-top-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên trên.
border-top-widthpx
thin
medium
thick
border-top-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên trên.
border-right-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-right-color: #ff0000;
border-right-color: red;
border-right-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên phải.
border-right-stylekiểu borderborder--right-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên phải.
border-right-widthpx
thin
medium
thick
border-right-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên phải.
border-bottom-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-bottom-color: #ff0000;
border-bottom-color: red;
border-bottom-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên dưới.
border-bottom-stylekiểu borderborder-bottom-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên dưới.
border-bottom-widthpx
thin
medium
thick
border-bottom-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên dưới.
border-left-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-left-color: #ff0000;
border-left-color: red;
border-left-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho đường viền bên trái.
border-left-stylekiểu borderborder-left-style: solid;Xác định hình dạng cho đường viền bên trái.
border-left-widthpx
thin
medium
thick
border-left-width: 5px;Xác định bề dày cho đường viền bên trái.
border-colormã màu
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000;
border-color: red;
border-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc cho tất cả các đường viền xung quanh.
border-stylekiểu borderborder-style: solid;Xác định hình dạng cho tất cả các đường viền xung quanh.
border-widthpx
thin
medium
thick
border-width: 5px;Xác định chiều rộng cho tất cả các đường viền xung quanh.
Kiểu cho border:
giá trịVí dụMô tảHiển thị
noneborder: none;Xác định thành phần sẽ không có đường viền.
Đường viền hiển thị
hiddenborder: hidden;Giống như giá trị none, nhưng được dùng cho table.
Đường viền hiển thị
dottedborder: dotted;Xác định đường viền cho thành phần là dấu chấm (dotted).
Đường viền hiển thị
dashedborder: dashed;Xác định đường viền cho thành phần là gạch ngang (dashed).
Đường viền hiển thị
solidborder: solid;Xác định đường viền cho thành phần là đường thẳng nét (solid).
Đường viền hiển thị
doubleborder: double;Xác định đường viền cho thành phần là 2 đường thẳng nét (double).
Đường viền hiển thị
grooveborder: groove;Xác định đường viền cho thành phần là đường rãnh (groove).
Đường viền hiển thị
ridgeborder: ridge;Xác định đường viền cho thành phần là đường chóp (ridge).
Đường viền hiển thị
insetborder: inset;Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên trong (inset).
Đường viền hiển thị
outsetborder: outset;Xác định đường viền cho thành phần là đường bóng bên ngoài (outset).
Đường viền hiển thị
inheritborder: inherit;Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
Đường viền hiển thị
Tuy sử dụng rất nhiều thuộc tính như vậy, nhưng chúng ta chỉ cần chú ý đến các "thuộc tính vị trí" là có thể sử dụng được tất cả các dạng cần thiết, chỉ những trường hợp riêng biệt mới cần sử dụng tới các "thuộc tính định dạng".
Cấu trúc như sau:
tag {
    Thuộc tính: width style color;
}
Chú ý: width, style, color có thể theo thứ tự bất kỳ.

Ví dụ border-top

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.</p>
</body>
</html>

CSS viết:

p { 
    border-top: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

Ví dụ border-right

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Đây là tag p có border right 2px dạng solid màu đỏ.</p>
</body>
</html>

CSS viết:

p { 
    border-right: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border right 2px dạng solid màu đỏ.

Ví dụ border-bottom

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Đây là tag p có border bottom 2px dạng solid màu đỏ.</p>
</body>
</html>

CSS viết:

p { 
    border-bottom: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border bottom 2px dạng solid màu đỏ.

Ví dụ border-left

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Đây là tag p có border left 2px dạng solid màu đỏ.</p>
</body>
</html>

CSS viết:

p { 
    border-left: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border left 2px dạng solid màu đỏ.

Ví dụ border

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>Đây là tag p có border 2px dạng solid màu đỏ.</p>
</body>
</html>

CSS viết:

p { 
    border: 2px solid #ff0000;
}
Đây là dạng kết hợp của 4 thuộc tính vị trí trên, bao gồm cả: border-top, border-right, border-bottom, border-left.

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border 2px dạng solid màu đỏ.

Đăng nhận xét

Cookie Consent
We serve cookies on this site to analyze traffic, remember your preferences, and optimize your experience.
Oops!
It seems there is something wrong with your internet connection. Please connect to the internet and start browsing again.
Site is Blocked
Sorry! This site is not available in your country.